🔍
Search:
TRỞ THÀNH TRUNG TÂM
🌟
TRỞ THÀNH TRUN…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
가장 중요하고 기본이 되다.
1
TRỞ THÀNH TRUNG TÂM:
Quan trọng nhất và trở thành cơ bản.
🌟
TRỞ THÀNH TRUNG TÂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체.
1.
TRỤ SỞ CHÍNH:
Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.
-
2.
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자기가 다니는 회사를 가리키는 말.
2.
CÔNG TY CỦA TÔI:
Từ mà người nói chỉ công ty nơi mình làm việc một cách chính thức.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 가장 기본이 되거나 중심이 되는 부분.
1.
THEN CHỐT, TRỤ CỘT, RƯỜNG CỘT:
Bộ phận được trở thành trung tâm hoặc nền tảng ở lĩnh vực nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
중심이 되어 어떤 일을 이끎.
1.
SỰ CHỦ ĐẠO:
Việc trở thành trung tâm và dẫn dắt công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
중심이 되어 어떤 일을 이끌어 나갈 수 있는 권리나 권력.
1.
QUYỀN CHỦ ĐẠO; QUYỀN LỰC CHỦ ĐẠO:
Quyền lợi hay quyền lực trở thành trung tâm và có thể dẫn dắt công việc nào đó tiến tới.
-
☆
Danh từ
-
1.
중심이 되어 어떤 일을 이끄는 것.
1.
TÍNH CHỦ ĐẠO:
Cái trở thành trung tâm và dẫn dắt công việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
강의 가장 큰 중심 줄기가 되는 흐름.
1.
DÒNG CHẢY CHÍNH:
Dòng chảy trở thành dòng trung tâm lớn nhất của dòng sông.
-
2.
어떤 분야의 중심이 되는 경향이나 흐름.
2.
TRÀO LƯU CHÍNH:
Dòng chảy hay khuynh hướng trở thành trung tâm của lĩnh vực nào đó.
-
3.
조직이나 단체 내에서 다수를 이루는 집단.
3.
NHÓM CHỦ ĐẠO:
Nhóm chiếm đa số trong tổ chức hay đoàn thể.
-
Danh từ
-
1.
중심이 되는 직업.
1.
NGHỀ CHÍNH:
Nghề trở thành trung tâm.
-
☆
Danh từ
-
1.
중심이 되는 역할. 또는 중심이 되는 역할을 하는 사람.
1.
VAI TRÒ CHÍNH, NHÂN VẬT CHÍNH, NHÂN VẬT CHỦ CHỐT:
Vai trò trở thành trung tâm. Hoặc người đóng vai trò trở thành trung tâm.
-
2.
연극이나 영화, 드라마 등에서 가장 중심이 되는 배역. 또는 그 배역을 맡은 배우.
2.
VAI CHÍNH, DIỄN VIÊN CHÍNH:
Vai diễn trung tâm nhất trong vở kịch, bộ phim hay phim truyền hình... Hoặc diễn viên đóng vai đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
중심이 되고 중요함.
1.
(SỰ) CHỦ YẾU, CHỦ CHỐT:
Sự trở thành trung tâm và quan trọng.
-
Danh từ
-
1.
여러 원인 중에서 가장 중심이 되는 원인.
1.
NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU:
Nguyên nhân trở thành trung tâm trong số các nguyên nhân.
-
Danh từ
-
1.
물건의 한가운데를 가로지르는 축.
1.
TRỤC GIỮA, TUYẾN GIỮA:
Trục cắt ngang chính giữa của đồ vật.
-
2.
(비유적으로) 사물이나 사건의 중심이 되는 중요한 일 또는 그런 인물.
2.
TUYẾN TRỌNG TÂM, NHÂN VẬT TRUNG TÂM:
(cách nói ẩn dụ) Việc quan trọng trở thành trung tâm của sự việc hay sự vật, hoặc nhân vật như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
가장 중심이 되거나 중요한 부분.
1.
TRỌNG TÂM:
Phần quan trọng hoặc trở thành trung tâm nhất.
-
Danh từ
-
1.
어떤 활동이나 행동에서 중심이 되는 것. 또는 그런 단체.
1.
ĐOÀN THỂ TRUNG TÂM:
Cái trở thành trung tâm trong hành động hay hoạt động nào đó. Hoặc tổ chức như vậy.
-
Danh từ
-
1.
중요한 사항이나 중심이 되는 부분.
1.
ĐIỂM NHẤN, ĐIỂM THEN CHỐT:
Hạng mục quan trọng hay phần trở thành trung tâm.
-
2.
농구나 탁구 등의 운동 경기에 점수를 얻음. 또는 그 점수.
2.
SỰ GHI ĐIỂM; ĐIỂM:
Việc nhận được điểm trong thi đấu thể theo như bóng rổ hay bóng bàn. Hoặc điểm số đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물체의 공간적 중심이 되는 점.
1.
TÂM ĐIỂM:
Điểm trở thành trung tâm về mặt không gian của vật thể nào đó.
-
2.
어떤 일이나 현상의 중심이 되는 것.
2.
TÂM ĐIỂM:
Cái trở thành trung tâm của hiện tượng hay công việc nào đó.
-
Động từ
-
2.
한곳이 중심이 되어 모이다.
2.
Một chỗ trở thành trung tâm và được tập hợp.
-
1.
한 가지 일에 모든 힘이 쏟아부어지다.
1.
TẬP TRUNG:
Tập hợp tại một điểm nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 중심이 되어 움직임.
1.
SỰ CHỦ ĐỘNG:
Việc trở thành trung tâm và hoạt động ở công việc nào đó.
-
2.
어떤 일에 중심이 되어 움직이는 사람.
2.
NGƯỜI CHỦ ĐỘNG:
Người trở thành trung tâm và hoạt động ở công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
나누어 따로 낸 점포에 대하여, 영업의 중심이 되는 점포.
1.
CỬA HÀNG CHÍNH, TRỤ SỞ CHÍNH:
Cửa hàng trở thành trung tâm của việc kinh doanh, đối với các cửa hàng được chia riêng ra.
-
2.
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자신이 관계하고 있는 점포를 가리키는 말.
2.
CỬA HÀNG CHÚNG TÔI:
Từ mà người nói ở địa điểm có tính chính thức, chỉ cửa hàng mà mình có quan hệ.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 학문, 예술, 과학, 기술, 교육, 문화 등의 분야에서 가장 영향력이 있거나 중심이 되는 연구 기관.
1.
CUNG ĐIỆN, THIÊN ĐƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Cơ quan nghiên cứu trở thành trung tâm hoặc có khả năng ảnh hưởng nhất ở lĩnh vực học vấn, nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật, giáo dục, văn hoá v.v...
-
Danh từ
-
1.
대통령이 행정부의 중심이 되어 나라를 이끌어가는 제도.
1.
TỔNG THỐNG CHẾ, CHẾ ĐỘ TỔNG THỐNG (PRESIDENTIAL SYSTEM):
Chế độ mà tổng thống trở thành trung tâm của chính phủ và điều hành quốc gia.